🔍
Search:
BỊ ĐẢO LỘN
🌟
BỊ ĐẢO LỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
매우 화가 나서 견딜 수가 없다.
1
RUỘT GAN BỊ ĐẢO LỘN:
Rất tức giận nên không thể chịu đựng được.
-
☆
Động từ
-
1
순서나 위치가 반대로 바뀌거나 마구 섞이다.
1
BỊ ĐẢO LỘN, BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Thứ tự hoặc vị trí bị đổi ngược hay bị xáo trộn.
-
2
아주 크게 바뀌다.
2
BỊ ĐẢO LỘN:
Bị thay đổi rất lớn.
-
Động từ
-
1
두 대상이 서로 마주 바뀌다.
1
BỊ HOÁN ĐỔI:
Hai đối tượng được đổi cho nhau.
-
2
두 대상이 서로 어긋나게 바뀌다.
2
BỊ ĐẢO LỘN, BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Hai đối tượng được đổi một cách trái ngược nhau.
-
Động từ
-
1
안과 겉 또는 위와 아래가 서로 뒤바뀐 상태가 되다.
1
BỊ LẬT NGƯỢC, BỊ ĐẢO LỘN, BỊ LẬT ÚP:
Trở thành trạng thái bị đảo ngược giữa trong với ngoài hoặc trên với dưới
-
☆
Động từ
-
1
몸이나 팔다리가 이리저리 돌려지고 비틀려 꼬이다.
1
BỊ XOẮN LẠI, BỊ CHÉO LẠI:
Cơ thể hay chân tay bị xoay, vặn qua lại.
-
2
일이 제대로 이루어지지 않게 되다.
2
BỊ ĐẢO LỘN:
Sự việc trở nên không được suôn sẻ.
-
3
마음에 들지 않아 기분이 매우 언짢고 감정이 사납게 되다.
3
BỰC MÌNH, BỰC BỘI:
Không hài lòng nên tâm trạng rất bực và trở nên khó chịu.
-
Động từ
-
1
거꾸로 넘어지거나 엎어지다.
1
BỊ ĐỔ NGƯỢC, BỊ NGÃ LỘN NGƯỢC:
Bị đổ hoặc ngã ngược.
-
2
나라나 세력 등이 꺾여서 힘을 잃거나 무너지다.
2
BỊ LẬT ĐỔ, BỊ ĐẢO LỘN:
Thế lực hay đất nước bị tách rời nên mất đi sức mạnh hoặc sụp đổ.
-
3
(속된 말로) 사람이나 동물이 죽다.
3
CHẾT, NGÃ NGỬA RA CHẾT:
(cách nói thông tục) Người hay động vật chết.
-
☆
Động từ
-
1
안과 겉이 서로 바뀌다.
1
BỊ LỘN NGƯỢC:
Bên trong và bên ngoài được đổi cho nhau.
-
2
위와 아래가 서로 바뀌다.
2
BỊ LẬT NGƯỢC:
Phần trên và phần dưới được đổi cho nhau
-
3
일의 차례나 승부가 바뀌다.
3
BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Thứ tự của công việc hay sự thắng thua bị thay đổi.
-
4
하던 일이나 계획된 일이 틀어져 이루어지지 못하게 되다.
4
BỊ ĐẢO LỘN:
Việc đang làm hay việc được lập kế hoạch bị sai lệch và trở nên không thực hiện được.
-
5
체제나 제도, 학설 등이 없어지거나 다른 것으로 바뀌다.
5
BỊ XÓA BỎ, BỊ THAY THẾ:
Thể chế, chế độ, hay học thuyết ...mất đi hay bị thay thế bằng thứ khác.
-
6
시끄럽고 혼란스럽게 되다.
6
BỊ NÁO LOẠN:
Trở nên ồn ào và hỗn loạn.
-
7
눈이 위로 크게 떠져 눈알이 위로 올라가게 되다.
7
BỊ TRỢN NGƯỢC:
Mắt mở to lên trên và tròng mắt lộn lên trên.
🌟
BỊ ĐẢO LỘN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 체계의 질서나 사람의 마음이 뒤흔들려 어지럽게 되다.
1.
BỊ RỐI LOẠN, BỊ NÁO LOẠN; BỊ KÍCH ĐỘNG:
Lòng người bị gây xáo động, hoang mang hay trật tự của hệ thống nào đó bị đảo lộn.
-
Động từ
-
1.
앞으로 넘어지다.
1.
BỊ ĐỔ NHÀO, BỊ NGÃ NHÀO:
Bị ngã về phía trước.
-
2.
위아래가 거꾸로 되게 뒤집히다.
2.
BỊ LẬT ÚP, BỊ LẬT NGƯỢC:
Trên dưới bị lật ngược.
-
3.
어떤 상태가 뒤집혀 바뀌다.
3.
BỊ LẬT NGƯỢC, BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Trạng thái nào đó bị đảo lộn thay đổi.
-
4.
(속된 말로) 꼼짝하지 않고 누워 있다. 또는 아무 말없이 가만히 있다.
4.
ÚP MẶT, GỤC MẶT:
(cách nói thông tục) Nằm im một chỗ không động đậy. Hoặc im lặng không nói lời nào.
-
Động từ
-
1.
세상이 처음으로 생기다.
1.
KHAI THIÊN LẬP ĐỊA:
Thế giới lần đầu tiên xuất hiện.
-
2.
세상이 어지럽게 뒤집히다.
2.
KHAI THIÊN LẬP ĐỊA:
Thế giới bị đảo lộn một cách chóng mặt. .
-
3.
(비유적으로) 완전히 새로운 시대가 시작되다.
3.
KHỞI ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Một thời đại mới hoàn toàn được bắt đầu.
-
Phó từ
-
1.
팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양.
1.
BỔ NGỬA:
Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ về phía sau.
-
2.
순박하거나 순수하지 않고 되바라진 모양.
2.
NGHÊNH NGANG, LẾU LÁO:
Hình ảnh không thuần phát hoặc thuần túy mà vênh váo.
-
3.
안과 밖이 훌쩍 뒤집히는 모양.
3.
RỐI REN, RỐI BỜI, RỐI LOẠN, LOẠN XỊ:
Hình ảnh trong và ngoài bị đảo lộn.
-
Danh từ
-
1.
세상이 처음으로 생김.
1.
SỰ KHAI THIÊN LẬP ĐỊA:
Việc thế giới lần đầu tiên xuất hiện.
-
2.
세상이 어지럽게 뒤집힘.
2.
SỰ CHẤN ĐỘNG THẾ GIAN:
Việc thế gian bị đảo lộn một cách chóng mặt.
-
3.
(비유적으로) 완전히 새로운 시대가 시작됨.
3.
SỰ KHỞI ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Việc một thời đại hoàn toàn mới được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 정치적 혼란으로 어지러운 세상.
1.
THỜI THẾ LOẠN LẠC:
Tình hình xã hội bị đảo lộn do chiến tranh hay do sự hỗn loạn chính trị.